1 ti t hk ii 2
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………Số báo danh:………………..
Câu 1: Hai tụ điện C1 = 3C0 và C2 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có
suất điện động E = 3V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần
cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động
đạt cực đại thì người ta nối tắt hai cực của tụ C2. Điện áp cực đại trên cuộn dây
của mạch dao động sau đó là
A. 3 2V .
B. 2 3V .
C. 6V .
D. 3V .
Câu 2: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có
điện dung 50 µF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 99,3 s
B. 3,14.10-4 s
C. 31,4.10-4 s
D. 0,0314 s
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời
ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m.
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung
tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 16.
B. 19.
C. 21.
D. 26.
Câu 4: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. ánh sáng tím. B. tia Rơnghen.
C. ánh sáng đỏ.
D. sóng vô tuyến
Câu 5: Điện trường xoáy là điện trường
A. của các điện tích đứng yên.
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
C. có các đường sức không khép kín.
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
Câu 6: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm
dần là
A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 7: Hai khe Y-âng cách nhau a = 3 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,50 µm. Khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1,5 m. Điểm
M trên màn cách vân trung tâm 1,25 mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ
vân sáng trung tâm.
A. vân sáng thứ 4 B. vân sáng thứ 5 C. vân tối thứ 5
D. vân sáng thứ 6
Câu 8: Cho mạch dao động gồm tụ điện dung C = 20 µF và cuộn dây thuần cảm.
Hiệu điện thế cựa đại giữa hai đầu cuộn dây là U0 = 8V. Bỏ qua sự mất mát năng
lượng. Lúc hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u = 4 V thì năng lượng từ trường
là
A. 4,8.10-4 J
B. 3,6.10-5 J
C. 10,5.10-4 J
D. 8,0.10-5 J
Trang 1/4 – Mã đề thi 475
Câu 9: Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1 H và tụ C = 100µF. Cho
rằng dao động điện từ xảy ra không tắt. Lúc cường độ dòng điện trong mạch là i =
0,1 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là UC = 4 V. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là
A. 0,28 A
B. 0,12 A
C. 0,25 A
D. 0,16 A
Câu 10: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i =0,05sin2000t.
Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 100 H
B. 0,05 H
C. 5.10-5 H
D. 0,5 H
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các
ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3.
B. 7.
C. 4.
D. 8.
Câu 12: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng trên màn ảnh, người ta đo được
khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là
2,4 mm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 2,2 mm là vân sáng hay
vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A. vân tối thứ 6 B. vân tối thứ 5
C. vân sáng thứ 5 D. vân sáng thứ 6
Câu 13: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chu kì dao động riêng của
mạch
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
Câu 14: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng với a = 0,2 mm, D = 1
m, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp trên màn là 27 mm. Bước sóng ánh sáng đơn
sắc là
A. λ = 0,60 µm B. λ = 0,45 µm
C. λ = 0,68 µm
D. λ = 0,54 µm
Câu 15: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và có điện dung C0
dao động với tần số 450 Hz. Mắc thêm tụ C = 12,5 pF song song với C0 thì tần số
dao động của mạch là 300 Hz. Giá trị của C0 là
A. 37,5 pF
B. 10 pF
C. 12,5 pF
D. 20 pF
Câu 16: Mạch dao động có độ tự cảm L = 0,05 H. Hiệu điện thế tức thời giữa hai
cực tụ điện là u = 6cos(2000t) (V). Năng lượng từ trường của mạch lúc hiệu điện
thế u = 4V là
A. 10-5 J
B. 4.10-8 J
C. 2.10-4 J
D. 5.10-5 J
Câu 17: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng là q = 2.107
cos(2.104 t) (C). Khi q = 10-7thì dòng điện trong mạch là
A. 2. 3 (mA ). B. 3 ( mA ).
C. 2(mA).
D. 3. 3 (mA ).
Trang 2/4 – Mã đề thi 475
Câu 18: Chọn đáp án không đúng:
A. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng đâm xuyên lớn.
B. Tia tử ngoại có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 0,38 μm.
C. Tia X là bức xạ có thể bị lệch khi đi qua điện, từ trường.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng, khoảng cách hai khe a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có
bề rộng là
A. 1,14 mm.
B. 2,28 mm.
C. 1,52 mm.
D. 0,38 mm.
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng
thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Biết hai khe Iâng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước
vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của 1 là
A. 31.
B. 28.
C. 24.
D. 26.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động
điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại
ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở
cuộn cảm.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn
theo một tần số chung.
Câu 22: Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5µH và
tụ điện C = 2000 pF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được là
A. 5957,7 m
B. 18,84 m
C. 188,4 m
D. 18,84.104 m
Câu 23: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
Câu 24: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng
1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được chiếu
đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,48m và 2 =
0,64m. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm.
A. 5,12mm
B. 2,36mm
C. 1,92mm
D. 2,56mm
Trang 3/4 – Mã đề thi 475
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn
sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 mm và
2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai
bức xạ trùng nhau. Giá trị của MN là
A. 4,375 mm
B. 3,375 mm
C. 6,75 mm
D. 3,2 mm
Câu 26: Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 5 mH, điện dung C = 8µF. Tụ
điện được nạp bởi nguồn không đổi có suất điện động ξ = 5 V. Lúc t = 0 cho tụ
phóng điện qua cuộn dây. Cho rằng sự mất mát năng lượng không đáng kể. Điện
tích q trên bản cực của tụ là
A. q = 40cos(5000t + ) (C)
B. q = 4.10-5cos(5000t) (C)
2
C. q = 40cos(5000t – ) (C)
2
D. q = 4.10-5cos(5000t + ) (C)
Câu 27: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
A. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của
chúng
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây
ion hoá chất khí
D. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
Câu 28: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ T = 10 − 4 s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào
mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao
động điện từ với chu kỳ
A. 0,5.10-4 s.
B. 2.10-4 s.
C. 2 . 10- 4 s.
D. 10-4 s.
Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5H và C = 8nF. Tại thời điểm t, tụ
đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó q = 2,4.10-8 C. Tại thời điểm t
+3л (s) thì điện áp trên tụ là
A. 3V
B. 3,6V
C. -4,8V
D. -3V
Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng từ 0,75 μm đến 1 mm.
C. Tia hồng ngoại có màu đỏ.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
———– HẾT ———-
Trang 4/4 – Mã đề thi 475
…