c ng n t p gi a k ii l p 10 kh ng p n copy
BÀI 27 + 28 + 29. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP
1. Nhận biết
Câu 1. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thương mại.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 2. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là
A. nguồn nước.
B. đất đai.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 3. Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất
A. nhỏ.
B. lớn.
C. cơ sở.
D. đi đầu.
Câu 4. Sản xuất trang trại được tiến hành theo hình thức
A. đa canh.
B. đa dạng.
C. thâm canh.
D. quảng canh.
Câu 5. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền
A. nhiệt đới.
B. ôn đới.
C. cận nhiệt.
D. hàn đới.
Câu 6. Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. LB Nga.
D. Ô-xtrây-li-a.
Câu 7. Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây?
A. Tự nhiên.
B. Trồng trọt.
C. Công nghiệp.
D. Thủy sản.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của cây công nghiệp?
A. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh.
B. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
C. Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.
D. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
Câu 9. Loại cây lương thực nào thích nghi với nhiều loại khí hậu, được trồng rộng rãi nhất?
A. Lúa mì.
B. Ngô.
C. Lúa gạo.
D. Khoai tây.
Câu 10. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là
A. châu Á gió mùa.
B. quần đảo Caribê.
C. phía đông Nam Mĩ.
D. khu vực Tây Phi.
Câu 11. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào?
A. Lợn, cừu, dê.
B. Lợn, bò, dê.
C. Dê, cừu, trâu.
D. Lợn, cừu, trâu.
Câu 12. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. cơ sở vật chất.
B. công cụ lao động.
C. tư liệu sản xuất.
D. đối tượng lao động.
Câu 13. Yếu tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là
A. đất đai.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 14. Cây lúa mì được trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Ôn đới và cận nhiệt.
C. Nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận cực và ôn đới.
Câu 15. Cây hoa màu của miền nhiệt đới và cận nhiệt khô hạn là
A. sắn, khoai lang, cao lương, kê.
B. đại mạch, yến mạch, khoai tây, kê.
C. khoai tây, khoai lang, sắn, mạch đen.
D. đại mạch, mạch đen, khoai lang, sắn.
Câu 16. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. con giống.
B. cơ sở thức ăn.
C. hình thức chăn nuôi.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 17. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công
nghiệp hóa là
A. trang trại.
B. hợp tác xã.
C. hộ gia đình.
D. vùng nông nghiệp.
Câu 18. Ngành nông nghiệp có vai trò
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người
C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế
D. vận chuyển người và hàng hóa.
Câu 19. Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nông nghiệp vì nó là
A. tư liệu sản xuất.
B. đối tượng lao động.
C. quyết định cơ cấu cây trồng.
D. khả năng phát triển nông nghiệp.
Câu 20. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
A. Máy móc và cây trồng
B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi
C. Cây trồng và vật nuôi
D. Cây trồng và hàng tiêu dùng
Câu 21. Trang trại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất hàng hóa
B. Chuyên môn hóa và thâm canh
C. Nhỏ lẻ, đa canh
D. Sở hữu cá nhân, thuê mướn lao động
Câu 22. Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?
A. Trang trại
B. Vùng nông nghiệp
C. Hợp tác xã
D. Nông trường quốc doanh
Câu 23. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
Câu 24. Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Sản xuất có tính thời vụ
Câu 25. Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để
A. Trồng cây lương thực
B. cây công nghiệp ngắn ngày
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Cây thực phẩm
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò cây lương thực?
A. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
B. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người.
C. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (tơ tằm, lông cừu…).
Câu 27. Các cây lương thực chính là
A. kê, cao lương, sắn
B. lúa mì, lúa gạo, ngô
C. lúa mì, cao lương, khoai tây
D. lúa gạo, ngô, yến mạch
Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây lúa mì?
A. Ưa khí hậu ấm, khô cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng.
B. Ưa khí hậu nóng, ẩm chân ruộng ngập nước.
C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, dễ thoát nước.
D. Ưa khí hậu ẩm, cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng.
Câu 29. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu là
A. lúa mì
B. ngô
C. lúa gạo
D. khoai tây
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của cây công nghiệp?
A. Nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất
C. Khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất
D. Phá thế độc canh, góp phần bảo vệ môi trường
Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây cao su?
A. Nhiệt, ẩm rất cao, thích hợp với đất phù sa mới.
B. Ưa nóng và ánh sáng, cần đất tốt nhiều phân bón.
C. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất ba dan và đất đá vôi.
D. Ưa nhiệt, ẩm, thích hợp nhất với đất ba dan.
Câu 32. Trong các nhóm cây sau, nhóm nào thuộc loại cây lương thực?
A. lúa mì, khoai, sắn
B. cà phê, cao su, hồ tiêu
C. cà phê, đậu tương, củ cải đường
D. mía, ca cao, chè
Câu 33. Các nhóm cây trồng được phân chia thành các cây: lương thực, cây công nghiệp, cây
thực phẩm là dựa vào cách phân loại
A. theo nguồn gốc cây trồng.
B. theo thời gian sinh trưởng.
C. theo giá trị sử dụng.
D. theo chức năng của sản phẩm.
Câu 34. Các vật nuôi vốn là
A. các động vật hoang được con người thuần dưỡng.
B. các động vật có trong “Sách Đỏ Việt Nam”.
C. các loài gia súc gần gủi với con người.
D. các loài động vật ở các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 35. Vai trò cơ bản và quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là cung cấp
A. nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
B. nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C. gen quý hiếm.
D. nguyên liệu để sản xuất dược phẩm.
Câu 36. Để tạo ra nền nông nghiệp bền vững, ngành chăn nuôi cần phải kết hợp với ngành
A. lâm nghiệp.
B. thủy sản.
C. dịch vụ nông nghiệp.
D. trồng trọt.
Câu 37. Loại gia súc được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là
A. trâu.
B. bò.
C. lợn.
D. dê.
Câu 38. Nhân tố quan trọng nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là
A. thức ăn.
B. dịch vụ thú y.
C. hệ thống chuồng trại.
D. nhu cầu của thị trường.
Câu 39. Trâu được nuôi nhiều ở
A. các đồng cỏ tươi tốt.
B. các đồng cỏ ở vùng nhiệt đới ẩm.
C. trên thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt.
D. trong các hoang mạc ở miền cận nhiệt đới.
Câu 40. Loài nào sau đây không phải là thủy sản?
A. Đồi mồi.
B. Chim yến.
C. Cá basa.
D. Tôm hùm.
Câu 41. Nguồn thủy sản cung cấp cho thế giới nhiều nhất đến từ
A. khai thác ở sông, suối.
B. nuôi trong các ao, hồ, đầm.
C. khai thác từ các biển và đại dương.
D. nuôi ở các vùng ven biển.
Câu 42. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Trang bị máy móc, thiết bị cho các ngành sản xuất.
D. Cung cấp lương thực – thực phẩm cho con người.
Câu 43. Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. tư liệu sản xuất.
B. cơ sở vật chất.
C. công cụ lao động.
D. đối tượng lao động.
Câu 44. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành trồng trọt?
A. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi.
B. Cung cấp sức kéo và phân bón.
C. Đảm bảo lương thực cho con người.
D. Là nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 45. Loại đất thích hợp nhất cho trồng lúa gạo là
A. đất phù sa, chân ruộng khô ráo.
B. đất cát pha, chân ruộng khô ráo.
C. đất đen, chân ruộng ngập nước.
D. đất phù sa, chân ruộng ngập nước.
Câu 46. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. cơ sở nguồn thức ăn.
B. giống vật nuôi.
C. hình thức chăn nuôi.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 47. Phát biểu nào sau không đúng về vai trò của cây công nghiệp?
A. Là các mặt hàng xuất khẩu quan trọng.
B. Cung cấp lương thực cho con người.
C. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Góp phần khai thác hiệu quả tài nguyên đất.
2. Thông hiểu
Câu 48. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?
A. Quy mô sản xuất.
B. Mức độ thâm canh.
C. Cơ cấu vật nuôi.
D. Tổ chức lãnh thổ.
Câu 49. Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh?
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Sinh vật.
Câu 50. Sản xuất nông nghiệp không có vai trò
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 51. Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
C. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.
D. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
Câu 52 Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu
A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
D. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu.
Câu 53. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là
A. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
B. làm thay đổi phân công lao động.
C. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập.
D. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
Câu 54. Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp là
A. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên.
B. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp.
C. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất.
D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
Câu 55. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng xuất nông nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 56. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. giống vật nuôi.
B. nguồn thức ăn.
C. thị trường tiêu thụ.
D. tiến bộ khoa học- kĩ thuật.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
C. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
D. Đảm bảo dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
Câu 58. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền
kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là
A. hiện đại hóa.
B. cơ giới hóa.
C. công nghiệp hóa.
D. hóa học hóa.
Câu 59. Ngành nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
D. Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ.
Câu 60. Các cây trồng và vật nuôi cần nhiều công chăm sóc thường phân bố ở những nơi có
A. thị trường tiêu thụ rộng.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. trình độ khoa học kĩ thuật cao.
Câu 61. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.
B. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sản xuất theo lối quảng canh để tăng năng suất.
D. hình thành và phát triển vùng chuyên môn hóa.
Câu 62. So với các cây lương thực khác cây ngô có đặc điểm sinh thái là
A. trồng chủ yếu ở đới nóng, đất đai màu mỡ.
B. trồng chủ yếu ở đới lạnh, đất đai màu mỡ.
C. chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.
D. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.
Câu 63. Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để
A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. đảm bảo lương thực cho người dân.
D. chế biến thức ăn cho ngành chăn nuôi.
Câu 64. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi được cung cấp bởi
A. các đồng cỏ tự nhiên.
B. sản phẩm của ngành trồng trọt.
C. sản phẩm ngành thủy sản.
D. sản phẩm của cây công nghiệp.
Câu 65. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào
A. kinh nghiệm trong sản xuất.
B. công nghiệp chế biến thức ăn.
C. giống cây trồng năng suất cao.
D. thuận lợi về khí hậu, nguồn nước.
Câu 66. Các nông sản ở các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần lớn trong GDP vì nó
có giá trị làm
A. Nguyên liệu.
B. Lương thực.
C. Hàng xuất khẩu.
D. Hàng tiểu thủ công nghiệp.
Câu 67. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành một ngành sản xuất hàng hoá biểu
hiện của xu hướng này là hình thành
A. các hợp tác xã.
B. vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.
C. vùng sản xuất nông sản.
D. các nông trường quốc doanh
Câu 68. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen can, gối vụ),
vì nông nghiệp
A. Có tính vụ mùa.
B. Phụ thuộc điều kiện tự nhiên.
C. Trở thành ngành sản xuất hàng hoá.
D. cung cấp hàng hóa xuất khẩu
Câu 69. Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có hiệu quả
A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
B. Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất.
C. Trồng rừng chống xói mòn đất.
D. Tăng vụ để tăng thêm sản lượng
Câu 70. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản
xuất tiến bộ dựa trên
A. Tập quán canh tác cổ truyền.
B. Chuyên môn hóa và thâm canh.
C. Công cụ thủ công và sức người.
D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.
Câu 71. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là
A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
C. Tạo việc làm cho người lao động.
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
Câu 72. Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp?
A. Quan hệ sở hữu ruộng đất
B. Dân cư lao động
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
D. Thị trường
Câu 73. Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là
A. làm lương thực cho người.
B. hàng hóa xuất khẩu.
C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 74. Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng thảo nguyên nhiệt đới và ôn đới
nóng
A. lúa mì.
B. lúa gạo.
C. ngô.
D. kê và cao lương.
Câu 75. Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo?
A. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt.
B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt.
C. Thảo nguyên nhiệt đới và ôn đới nóng.
D. Đồng cỏ và nửa hoang mạc.
Câu 76. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới?
A. Châu Á gió mùa.
B. Quần đảo Caribê.
C. Phía đông Nam Mĩ.
D. Tây Phi gió mùa.
Câu 77. Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới?
A. Lúa mì.
B. Lúa gạo.
C. Ngô.
D. Lúa mạch và ngô.
Câu 78. Khu vực xuất khẩu lúa mì nhiều nhất trên thế giới hiện nay?
A. Tây Âu.
B. Đông Á.
C. Trung Mĩ.
D. Bắc Mĩ.
Câu 79. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm của cây công nghiệp?
A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, đất phù sa và cần nhiều phân bón.
B. Ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu
D. Ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp và cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm.
Câu 80. Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và ngành chăn nuôi là
A. cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.
B. cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
C. cung cấp các nguyên tố vi lượng từ biển như iốt, canxi, natri…
D. cung cấp phân bón cho trồng trọt.
Câu 81. Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay được lấy nhiều nhất
từ
A. ngành trồng trọt.
B. ngành thủy sản.
C. ngành lâm nghiệp.
D. phụ phẩm của ngành công nghiệp chế biến.
Câu 82. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bật nhờ vào
A. lực lượng lao động dồi dào.
B. thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
D. kinh nghiệm sản xuất của con người.
Câu 83. Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp.
D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
Câu 84. Gia cầm thường được nuôi nhiều nhất ở
A. vùng chuyên lương thực.
B. vùng chuyên canh hoa màu.
C. vùng nuôi trồng thủy sản.
D. các đô thị gắn với thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 85. Loài gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là
A. trâu.
B. bò.
C. lợn.
D. dê.
Câu 86. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng
A. nuôi quảng canh để tiết kiệm chi phí thức ăn.
B. nuôi thâm canh để tiết kiệm chi phí ban đầu.
C. nuôi những loài thời gian sinh trưởng ngắn để đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường.
D. nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
3. Vận dụng
Câu 87. Việc đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu ở các nước đang phát triển
chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. Bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C. Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 88. Trên thế giới sản lượng xuất khẩu lúa gạo nhỏ hơn lúa mì do các nước trồng nhiều lúa
gạo thường
A. làm lương thực cho con người.
B. làm thức ăn cho chăn nuôi.
C. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. do giá thành xuất khẩu thấp.
Câu 89. Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết
phải
A. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.
C. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.
D. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.
Câu 90. Giải pháp để đưa nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế hiện
đại là
A. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
B. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.
C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm.
D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015.
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2012
2013
2014
2015
Lúa đông xuân
3
3
3
3
Lúa hè thu và thu
2
2
2
2
124,3 105,6 116,5 112,8
Lúa
mùa
1
1
1
1
đông
659,1
810,8
734,1
783,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt
2016, NXB
Thống
kê, 2017)
977,8Nam986,1
965,6
934,8
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tổng diện tích lúa cả năm của
nước ta, giai đoạn 2012-2015?
A. Tăng trong giai đoạn 2012- 2013.
B. Giảm liên tục trong giai đoạn 2012- 2014.
C. Tăng nhưng không ổn định.
D. Giảm trong giai đoạn 2013- 2014.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003
Năm
1950
1970
1980
1990
2000
2003
Sản lượng (triệu tấn)
676,0
1213,0
1561,0
1950,0
2060,0
2021,0
(Nguồn: SGK Địa lý 10)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì
1950 – 2003?
A. Sản lượng lương thực liên tục tăng.
B. Sản lượng lương thực giảm dần.
C. Sản lượng lương thực tăng không ổn định.
D. Sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần.
Câu 93. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ
A. kinh nghiệm trong sản xuất.
B. thành tựu kh oa học- kĩ thuật.
C. đa dạng hóa hình thức chăn nuôi.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 94. Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là
A. tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. công cụ lao động cần thiết.
C. đối tượng của sản xuất.
D. cơ sở vật chất, kỹ thuật.
Câu 95. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở các
nước đang phát triển, nguyên nhân chủ yếu là do
A. cơ sở thức ăn chưa ổn định.
B. dịch vụ thú y chưa phát triển.
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. nhu cầu thực phẩm chăn nuôi chưa cao.
Câu 96. Nguyên nhân nào sau đây làm cho ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu
giá trị sản xuất nông nghiệp của phần lớn các nước đang phát triển?
A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm nhỏ hẹp.
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật chưa cao.
D. Cơ sở thức ăn chăn nuôi chưa đảm bảo.
Câu 97. Đối với các nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm
vụ chiến lược hàng đầu vì
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng.
B. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.
C. nâng cao dinh dưỡng cho người dân.
D. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây đúng về điểm giống nhau của sản xuất nông nghiệp và công nghiệp?
A. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất.
B. Đối tượng là các nguyên, nhiên liệu.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
D. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
Câu 99. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các loại đất trồng rất phong phú và đa dạng.
B. Thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.
C. Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động.
D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
Câu 100. Cần tăng cường thâm canh trong sản xuất nông nghiệp nhằm
A. hạn chế ảnh hưởng của tự nhiên.
B. xây dựng cơ cấu mùa vụ hợp lí.
C. mở rộng diện. tích đất nông nghiệp.
D. nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 101. Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
Câu 102. Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là?
A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho mỗi gia đình.
B. Tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng.
C. Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái nông nghiệp.
D. Loại bỏ được tinh bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 103. Cơ sở để phân bố và phát triển ngành chăn nuôi
A. Đồng cỏ.
B. Nguồn thức ăn.
C. Sinh vật.
D. Giống
Câu 104. Loại cây ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi
A. đậu tương.
B. cà phê.
C. cao Su.
D. hồ Tiêu.
Câu 105. Loại cây nào sau đây chỉ phát triển được ở miền nhiệt đới?
A. Chè
B. Củ cải đường
C. Mía
D. Ôliu
Câu 106. Khu vực nào sau đây có sản lượng cao su lớn nhất thế giới hiện nay?
A. Trung Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Phi.
Câu 107. Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất chính khó
khăn lớn nhất thường gặp là
A. tình trạng thiếu lương thực.
B. thiếu các đồng cỏ tự nhiên.
C. thiếu vốn đầu tư.
D. thiếu giống tốt, trình độ kỹ thuật.
Câu 108. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng vì
A. vùng là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
B. thiếu các đồng cỏ tự nhiên.
C. khí hậu thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 109. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển nhanh hơn ngành khai thác là do
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường.
B. nguồn thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
C. thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.
D. không phải đầu tư ban đầu.
4. Vận dụng cao.
Câu 110. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là?
A. Sản xuất có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
Câu 111. Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.
B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất.
D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
Câu 112. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với
A. các khu vực dân cư đông đúc.
B. các xí nghiệp công nghiệp chế biến.
C. các cảng biển hoặc sân bay để xuất khẩu.
D. các thành phố lớn, nơi có nhu cầu tiêu thụ lớn.
Câu 113. Cây công nghiệp thường được trồng thành vùng chuyên canh vì?
A. Mỗi loại cây chỉ thích hợp với một loại đất và khí hậu riêng.
B. Cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm sóc.
C. Đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy, cung cấp đầy đủ sản phẩm cho xuất khẩu.
D. Dễ dàng thực hiện cơ giới hóa.
Câu 114. Ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ vì
A. cơ sở thức ăn không ổn định.
B. cơ sở vật chất còn lạc hậu.
C. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế.
D. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 115. Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang
phát triển là
A. tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp.
B. cơ cấu ngành chăn nuôi.
C. phương pháp chăn nuôi.
D. điều kiện chăn nuôi.
Câu 116. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do
A. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến.
B. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi.
C. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản.
D. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác.
Câu 117. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
NĂM 2014
Nước
Sản lượng lương thực
(triệu tấn)
Số dân
(triệu người)
Trung Quốc
557,4
1364,3
Ấn Độ
294,0
1295,3
Inđônêxia
89,9
254,5
Việt Nam
50,2
90,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người
của một số nước trên thế giới năm 2014?
A. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất.
B. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam.
C. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam gấp 1,6 lần Inđônêxia.
D. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc gấp 1,5 lần Ấn Độ.
BÀI 31 + 32 + 33. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Nhận biết
Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là
A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu.
B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng
C. đều sản xuất bằng thủ công.
D. đều sản xuất bằng máy móc.
Câu 3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công
nghiệp là
A. khí hậu.
B. khoáng sản.
C. biển.
D. rừng.
Câu 4. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của
A. các ngành kinh tế.
B. nông nghiệp.
C. giao thông vận tải.
D. thương mại.
Câu 5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do
A. trình độ sản xuất.
B. đối tượng lao động.
C. máy móc, thiết bị.
D. trình độ lao động
Câu 6. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Thị trường.
C. Đường lối chính sách.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 7. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. vị trí địa lí.
C. dân cư và nguồn lao động.
D. cơ sở hạ tầng.
Câu 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?
A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.
D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.
Câu 9. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Dệt – may, da giày, nhựa.
B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Rau quả sấy và đóng hộp.
D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 11. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Châu Âu.
C. Trung Đông.
D. Châu Đại Dương.
Câu 12. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm.
B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 13. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Mangan.
Câu 14. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại
A. hóa phẩm, dược phẩm.
B. hóa phẩm, thực phẩm.
C. dược phẩm, thực phẩm.
D. thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 15. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
B. dệt – may, chế biến sữa, sành – sứ – thủy tinh.
C. nhựa, sành – sứ – thủy tinh, nước giải khát.
D. dệt – may, da giày, nhựa, sành – sứ – thủy tinh.
Câu 16. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
B. khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 17. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. trung Tâm công nghiệp.
D. khu công nghiệp tập trung.
Câu 18. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò
A. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động.
B. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra.
C. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.
D. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau.
C. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi.
D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
Câu 20. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
A. Thị trường lao động rẻ.
B. Giao thông thuận lợi.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú.
D. Những thành phố lớn.
Câu 21. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là
A. vùng công nghiệp.
B. điểm công nghiệp.
C. khu công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp.
Câu 22. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn như sau
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp.
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp.
Câu 23. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác
sản xuất cao là đặc điểm của
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 24. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp?
A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp.
B. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau.
C. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta.
D. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn.
Câu 25. Trong ngành công nghiệp điện tử – tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ
thuộc nhóm
A. máy tính.
B. thiết bị điện tử.
C. điện tử tiêu dùng.
D. thiết bị viễn thông.
Câu 26. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học – kĩ thuật của mọi
quốc gia trên thế giới là
A. công nghiệp năng lượng.
B. điện tử – tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 27. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành công nghiệp?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác.
C. Sản xuất ra lương thực – thực phẩm cho con người.
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 28. Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng?
A. Khai thác bô xit.
B. Khai thác than.
C. Khai thác thủy sản.
D. Chế biến cà phê.
Câu 29. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm
ngành
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp chế biến và công nghiệp nặng.
D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
Câu 30. Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. luyện kim.
B. dệt may.
C. cơ khí.
D. điện lực.
Câu 31. Căn cứ để phân loại các ngành công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và
công nghiệp chế biến là
A. nguồn gốc của sản phẩm.
B. tính chất sở hữu của sản phẩm.
C. công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
Câu 32. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 33. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các
quốc gia?
A. Thực phẩm.
B. Năng lượng.
C. Điện tử – tin học.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 34. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ
thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Điện lực.
B. Thực phẩm.
C. Điện tử – tin học.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 35. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Khu công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn.
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn.
D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 37. Ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu khí.
C. Điện lực.
D. Điện tử tin học.
Câu 38. Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế
biến dựa vào
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
C. nguồn gốc sản phẩm công nghiệp.
D. tính chất sở hữu của sản phẩm.
Câu 39. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp.
B. xí nghiệp công nghiệp.
C. khu công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp.
Câu 40. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B dựa vào
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. lịch sử phát triển của các ngành.
C. tính chất và đặc điểm của công nghiệp.
D. trình độ phát triển của công nghiệp.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên, nhiên liệu.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt?
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. Lao động dồi dào, nhu cầu lớn về nhân công.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.
D. Đòi hỏi trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
Câu 43. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động
A. Dệt – may.
B. Giày – da.
C. Thủy điện.
D.Thực phẩm.
Câu 44. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung nhiều nhất ở
A. Trung Đông.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ La Tinh.
D. Tây Âu.
Câu 45. Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung
tăng tỉ trọng
A. củi gỗ
B. than đá.
C. dầu khí.
D. năng lượng mới.
2. Thông hiểu
Câu 46. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế – xã hội có ảnh hưởng tới sự phát
triển và phân bố ngành công nghiệp?
A. Vị trí địa lí.
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Thị trường
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ.
D. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành.
Câu 48. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.
B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế.
D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 49. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?
A. Tập trung tư liệu sản xuất.
B. Thu hút nhiều lao động.
C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm.
D. Cần không gian rộng lớn.
Câu 50. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc
A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng.
B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường.
C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm.
D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp.
Câu 51. Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.
B. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ.
D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 52. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ
A. đất trồng là tư liệu sản xuất.
B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 53. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
Câu 54. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế
giới là
A. công nghiêp cơ khí.
B. công nghiệp điện tử – tin học.
C. công nghiệp năng lượng.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 55. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử – tin học?
A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
B. Ít gây ô nhiễm môi trường.
C. Không chiếm diện tích rộng.
D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước.
Câu 56. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành
nào sau đây?
A. Luyện kim.
B. Xây dựng.
C. Nông nghiệp.
D. Khai khoáng.
Câu 57. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 58. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng?
A. Giải quyết việc làm cho lao động.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Phục vụ cho nhu cầu con người.
D. Không có khả năng xuất khẩu.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Được đặt ở những nơi gần nguồn nguyên, nhiên liệu, nông sản.
D. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
Câu 60. Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là có
A. các loại hình giao thông.
B. nhiều nhà máy xí nghiệp.
C. bãi kho, bến cảng và hệ thống giao thông.
D. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
Câu 61. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung?
A. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay.
B. Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau.
C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ.
D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
Câu 62. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp?
A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
C. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau.
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu
Câu 63. “Điểm công nghiệp” được hiểu là
A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi.
B. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu.
C. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công
nghiệp.
Câu 64. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm
nổi bật của
A. trung tâm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. điểm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 65. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 66. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là
A. hóa chất và thực phẩm.
B. sản xuất hàng tiêu dùng và dược phẩm.
C. dệt may và thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm.
Câu 67. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí đốt.
D. Địa nhiệt.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian
rộng lớn?
A. Bao gồm hai giai đoạn.
B. Gồm nhiều ngành phức tạp.
C. Gồm ít ngành sản xuất.
D. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
Câu 69. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào
A. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
B. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại.
C. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu.
B. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động.
Câu 70. Ngành công nghiệp dệt – may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
B. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
Câu 72. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành
công nghiệp là
A. thị trường tiêu thụ.
B. dân cư và lao động.
C. đường lối chính sách.
D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 73. Ngành công nghiệp nào sau đây cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp
hóa của các quốc gia đang phát triển?
A. Điện lực.
B. Thực phẩm.
C. Điện tử – tin học.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 74. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các xí nghiệp,
khu công nghiệp?
A. Thị trường.
B. Vị trí địa lí.
C. Cơ sở hạ tầng.
D. Nguồn lao động.
Câu 75. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
3. Vận dụng
Câu 76. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một
nước là
A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP.
C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp.
Câu 77. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. Dân cư, nguồn lao động.
B. Thị trường.
C. Cơ sỏ hạ tầng, vất chất kĩ thuật.
D. Đường lối chính sách.
Câu 78. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản
xuất công nghiệp vì
A. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm.
B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.
D. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất.
Câu 79. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây?
A. Máy tính.
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng.
D. Điện tử viễn thông.
Câu 80. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?
A. Cơ khí
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Hóa chất
D. Năng lượng
Câu 81. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Hòa Bình.
C. Cà Mau.
D. Quảng Ninh.
Câu 82. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 83. Ý nào sau đây đúng nhất khi so sánh điểm khác nhau cơ bản giữa khu công nghiệp và
điểm công nghiệp?
A. quy mô rộng lớn, ranh giới rõ ràng, được đặt ở vị trí thuận lợi.
B. quy mô rộng lớn, đồng nhất với điểm dân cư, nằm gần nguồn nguyên liệu, nông sản.
C. có ranh giới rõ ràng, gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ với nhau.
D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với
nhau.
Câu 84. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là
A. có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
B. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp.
C. có các nhà máy, xí nghiệp bổ trợ phục vụ.
D. sản phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu.
Câu 85. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất
công nghiệp?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP.Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
Câu 86. Những nước sản xuất nhiều điện nhất thế giới thường có
A. trữ lượng than lớn.
B. địa hình dốc, hiểm trở.
C. nền kinh tế phát triển.
D. nguồn thủy năng lớn.
Câu 87. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hóa là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 88. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công
nghiệp hiện nay là
A. dân cư và lao động
B. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
C. thị trường tiêu thụ.
D. chính sách của nhà nước.
Câu 89. Sản xuất công nghiệp khác sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính chất tập trung cao độ.
B. Cần nguồn lao động dồi dào.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Bao gồm một số ngành phức tạp.
Câu 90. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang
phát triển là
A. sản xuất phục vụ xuất khẩu.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp.
Câu 91. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau
đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 92. Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm thường phân
bố ở
A. gần nguồn nguyên liệu.
B. gần thị trường tiêu thụ.
C. ven các thành thố lớn.
D. nơi tập trung đông dân.
Câu 93. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 2015.
B.Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 2015.
C. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 – 2015.
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 – 2015.
4. Vận dụng cao
Câu 94. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. Nâng cao đời sống dân cư.
B. Cải thiện quản lí sản xuất.
C. Xoá đói giảm nghèo.
D. Công nghiệp hoá nông thôn.
Câu 95. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở
A. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.
D. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
Câu 96. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất
là lao động nữ?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp dệt.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 97. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông – lâm – thủy sản.
Câu 98. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì
A. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn.
C. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 99. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
B. đạt được hiệu quả kinh tế cao.
C. có cơ sở hạ tầng khá phát triển.
D. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.
Câu 100. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
được biểu hiện ở việc
A. thúc đẩy sự phát triển và quy mô công nghiệp.
B. tạo thuận lợi hay cản trở cho phát triển công nghiệp.
C. tạo điều kiện cho phân bố và phát triển công nghiệp.
D. tạo điều kiện xác định con đường phát triển công nghiệp.
Câu 101. Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu
vào nhân tố nào sau đây?
A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật.
B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.
D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 102. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tăng nhanh của sản lượng điện trên thế giới?
A. Ngành có hiệu quả kinh tế thấp.
B. Nhu cầu cho sinh hoạt và sản xuất.
C. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn.
BÀI 35. VAI TRÒ. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ
NGÀNH DỊCH VỤ
1. Nhận biết
Câu 1. Dịch vụ không phải là ngành?
A. Phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
B. Góp phần giải quyết việc làm.
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
D. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần.
Câu 2. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đồn thể
B. Hành chính công
C. Hoạt động buôn, bán lẻ
D. Thông tin liên lạc
Câu 3. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề
nghiệp thuộc về nhóm ngành
A. dịch vụ công.
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh.
D. dịch vụ cá nhân.
Câu 4. Các hoạt động bán buôn bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục , thể dục
thể thao. thuộc về nhóm ngành
A.dịch vụ cá nhân.
B. dịch vụ kinh doanh.
C.dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
Câu 5. Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ?
A. Ngành thông tin liên lạc.
B. Ngành bảo hiểm.
C. Ngành du lịch.
D. Ngành xây dựng.
Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là
A. quy mô, cơ cấu dân số.
B. mức sống và thu nhập thực tế.
C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 7. Ở nhiều nước người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là
A. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.
B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.
C. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán.
D. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.
Câu 8. Nước nào có trên 80% số người làm việc trong các ngành dịch vụ?
A. Anh.
B. Hoa Kì
C. Pháp.
D. Bra-xin.
Câu 9. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là
A. Niu I-ooc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
B. Niu I -ooc, Luân Đôn, Băng Cốc.
C. Oa-sinh-tơn, Luân Đôn, Gia-các-ta.
D. Xin-ga-po, Niu I-ooc, Luân Đôn.
Câu 10. Ngành nào dưới đây khôngthuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Tài chính, bảo hiểm.
B. Thông tin liên lạc.
C. Giao thông vận tải.
D. Hành chính công.
Câu 11. Dịch vụ kinh doanh gồm
A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân.
B. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn.
C. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục.
D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ.
Câu 12. Ngành dịch vụ nào duới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đoàn thể.
B. Hành chính công.
C. Bán buôn, bán lẻ.
D. Thông tin liên lạc.
Câu 13. Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Giáo dục, y tế và bất động sản.
B. Tài chính, bán buôn và bán lẻ.
C. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông.
D. Bán buôn, du lịch và giáo dục.
Câu 14. Ở nhiều nước trên thế giới ngành dịch vụ được chia thành
A. dịch vụ công, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ bán buôn bán lẻ, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng.
Câu 15. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ
A. công.
B. kinh doanh.
C. tiêu dùng.
D. sản xuất.
2. Thông hiểu
Câu 16. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của
ngành dịch vụ là.
A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ.
D.nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
Câu 17. Khu vực nào có cơ cấu ngành hết sức phức tạp?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp.
C. Dịch vụ
D. Xây dựng.
Câu 18.Trung tâm dịch vụ lớn nhất ở Việt Nam là
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang
C. Hải Phòng
D. TP Hồ Chí Minh
Câu 19.Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là
A. New York, London, Tokyo
B. New York, London, Paris
C. Oasinton, London, Tokyo
D. Singapore, New York, London, Tokyo
Câu 20. Ngành nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh?
A. Bảo hiểm.
B. Giáo dục.
C. Thể dục thể thao.
D. Y tế.
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sự phân bố ngành dịch vụ phát triển mạnh?
A. Phân bố gần khu dân cư.
B. Xa khu dân cư.
C. Gần tuyến đường giao thông.
D. Gần cảng.
Câu 22. Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm dịch vụ du lịch là.
A. trình độ phát triển kinh tế đất nước.
B. mức sống và thu nhập thực tế của người dân.
C. sự phân bố các điểm du lịch.
D. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
Câu 23. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với
A. trung tâm công nghiệp.
B. ngành kinh tế mũi nhọn.
C. sự phân bố dân cư.
D. ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 24. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là
A. bảo hiểm.
B.buôn bán.
C. tài chính.
D. du lịch.
Câu 25. Ngành nào sau đây được coi là “ngành công nghiệp không khói’’?
A. Du lịch.
B. Kiểm toán.
C. Bảo hiểm.
D. Ngân hàng.
Câu 26. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng đến
A. hiệu quả các ngành dịch vụ.
B. mức độ tập trung ngành dịch vụ.
C. hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ.
D. trình độ phát triển ngành dịch vụ.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới?
A. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn.
B. Ở các nước phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%.
C. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước châu Phi thấp nhất.
Câu 28. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước.
C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ.
D. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn.
Câu 29. Tài nguyên du lịch và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố
ngành dịch vụ?
A. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
B. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.
C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 30. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng
A. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn.
B. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước.
D. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
Câu 31. Tài nguyên du lịch và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố
ngành dịch vụ?
A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch
D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
3. Vận dụng
Câu 32. Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào?
A. Các khu an dưỡng.
B. Các khu văn hóa.
C. Trường học, nhà trẻ.
D. Hoạt động đoàn thể.
Câu 33. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là
A. Bảo hiểm, ngân hàng.
B. Thông tin lên lạc.
C. Du lịch.
D. Hoạt động đoàn thể.
Câu 34. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
Câu 35. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự hình thành các điểm du lịch?
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch.
B. Sự phân bố các điểm dân cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng.
Câu 36. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với sự phân bố
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. dân cư.
D. giao thông.
4. Vận dụng cao
Câu 37. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với.
A. các trung tâm công nghiệp.
B. các ngành kinh tế mũi nhọn.
C. Sự phân bố dân cư.
D. các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 38. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành
dịch vụ cao?
A. Năng suất lao động trong nông, công nghiệp cao.
B. Ngành dịch vụ có trình độ cao.
C. Ngành dịch vụ cơ cấu đa dạng.
D. Trình độ phát triển kinh tế của đất nước.
Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở các nước đang
phát triển còn thấp là do
A. cơ cấu ngành đơn giản.
B. thiếu lao động có kĩ thuật.
C. phân bố các không đồng đều.
D. trình độ phát triển kinh tế thấp.
…