n 02
ĐỀ ÔN THI GIỮA HK II-02
Câu 1: Hai vật có khối lượng m1= m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1=3m/s và v2=1m/s.
Tổng động lượng của hệ khi hai vật chuyển động cùng hướng là
A. 12kg.m/s.
B. 3kgm/s.
C. 6kg.m/s.
D. 9kg.m/s.
Câu 2: Nén 8 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên
nhiệt độ tăng đến 1020C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần
A. 2,5.
B. 7,6.
C. 1,6.
D. 0,625.
Câu 3: Một bình kín dung tích không đổi 60 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 270C,
dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105Pa, dung tích
mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 210C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng
bay?
A. 140.
B. 210.
C. 274.
D. 280.
Câu 4: Chọn câu đúng khi nói về động lượng?
A. Động lượng tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc của vật.
B. Động lượng là một đại lượng véc tơ cùng hướng với vận tốc của vật.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Câu 5: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn
khi sáng tăng lên bao nhiều lần, thể tích bóng đèn là không đổi.
A. 12,92 lần
B. 10,8 lần
C. 2 lần
D. 1,5 lần
p
Câu 6: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây
về hai quá trình đó là đúng?
3
2
1
0
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
T
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp.
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt.
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt.
Câu 7: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu
của khí là giá trị nào sau đây?
A. 1,5 at.
B. 1,75 at.
C. 1 at.
D. 0,75 at.
Câu 8: Chọn phương án đúng và tổng quát nhất: Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi
A. Không có các lực cản, lực ma sát
B. Vận tốc của vật không đổi
C. Vật chuyển động theo phương ngang
Trang 1/4 – Mã đề thi 137
D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)
Câu 9: Cơ năng là một đại lượng?
A. Luôn luôn dương hoặc bằng không.
B. Luôn luôn dương.
C. Luôn luôn khác không.
D. Có thể dương, âm hoặc bằng không.
Câu 10: Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất. Khi nó có độ cao là? Cho
g = 9,8m/s2.
A. 3,2m.
B. 0,206m.
C. 0,204m.
D. 9,8m.
Câu 11: Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 60cm3 không khí ở
áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 50 lần bơm quả bóng có dung tích 1,5 lít, coi quá trình bơm nhiệt
độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là
A. 2 atm
B. 2,5 atm
C. 1,5 atm
D. 1,2 atm
Câu 12: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức
cản của không khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 15m.
B. 5m.
C. 20m.
D. 10m.
Câu 13: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g =
10m/s2. Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng?
A. 48 J
B. 24 J
C. 16 J
D. 32 J
Câu 14: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C. Dao động quanh vị trí cân bằng
D. Cả A, B, và C
Câu 15: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc
60o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng
A. 2598J
B. 2400J
C. 1500J
D. 1762J
Câu 16: Vật m rơi tự do từ độ cao H so với mặt đất. Chọn mốc thế năng là mặt đất. Độ cao của viên
bi tại đó thế năng bằng một nửa động năng là
A. H/4
B. H/3
C. H/2
D. H/ 3
Câu 17: Một vật có khối lượng 1 kg, chuyển động với vận tốc 2m/s. Thì động năng của vật là?
A. 2 J
B. 1 J
C. 4 J
D. 6 J
Câu 18: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng
một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn
hồi của lò xo khi nó giãn 2cm.
A. 0,08J.
B. 0,05J.
C. 0,04J.
D. 0,03J.
Câu 19: Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75
atm thì nhiệt độ của khối khí này gần bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi?
A. 273 K
B. 2730C
C. 5460C
D. 280 K
Trang 2/4 – Mã đề thi 137
Câu 20: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động với vận tốc 4 m/s. Độ lớn động lượng của vật đó
là
A. 200kgm/s.
B. 20kgm/s.
C. 2000kgm/s.
D. 2kgm/s.
Câu 21: Một vật có khối lượng 3kg chuyển động theo phương trình x = 2t2 – 4t + 3 (x đo bằng m; t
đo bằng s). Độ biến thiên động lượng của vật sau 3 s là
A. 30kgm/s
B. 46kgm/s
C. 36kgm/s
D. 42kgm/s
Câu 22: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở
hai nhiệt độ khác nhau với T2 > T1?
p
p
T
1
T1
T2
V
0
2
1
A. 1
T
2
0
p
V
V
B. 2
0
T T
2
3
0
T
T T
1
1
4
T
2
C. 3
D. 4
C. A = F/s.cos .
D. A = F.s/cos .
Câu 23: Chọn biểu thức đúng tính công?
A. A = F.cos .
B. A = F.s.cos .
Câu 24: Một lượng khí lý tưởng đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số
trạng thái của lượng khí này là: 2 atm, 15lít, 3000K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới
3,5 atm, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là?
A. 4000K.
B. 4200K.
C. 6000K.
D. 1500K.
Câu 25: Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng?
A. 500N/m.
B. 200N/m.
C. 12N/m.
D. 400N/m.
Câu 26: Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến
nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm
A. 1470C
B. 40,50C
C. 870C
D. 4200C
Câu 27: Một viên đạn có khối lượng m = 2kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh,
mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 0,5kg bay ngang với vận tốc 400m/s, còn mảnh thứ hai bay lên
cao và hợp với đường thẳng đứng góc 45o. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ bằng
A. 200m/s
B. 300m/s
C. 100m/s
D. 400m/s
Câu 28: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình
đẳng tích áp suất tăng gấp 3 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 6 lít. Nhiệt độ sau cùng
của khối khí là
A. 4500C.
B. 40,50C.
C. 1770C.
D. 2670C.
Câu 29: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng?
A. kg.m/s2
B. kg.m/s
C. kg.m2/s
D. kg/m.s
Câu 30: Phương trình trang thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng
Trang 3/4 – Mã đề thi 137
A. Nhiệt độ và áp suất.
B. Thể tích và áp suất.
C. Nhiệt độ và thể tích.
D. Nhiệt độ, thể tích và áp suất.
———– HẾT ———-
Trang 4/4 – Mã đề thi 137
…