n
ĐỀ 01
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
1. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là
A. cộng hóa trị không cực.
B. cộng hóa trị có cực.
2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là
A. ns 2 np6 .
B. ns2np5 .
C. ns 2 np4 .
C. ion.
D. cho nhận.
D. ns2np3 .
3. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen là
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. vừa tăng, vừa giảm.
4. Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) là
A. tồn tại dạng đơn chất X2 trong tự nhiên.
B. phi kim có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
5. Nước clo có chứa các chất
A. HCl, HClO, Cl2.
B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2.
D. HCl, HClO, NaClO.
6. Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .
B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O .
C. KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O .
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 .
7. Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng cách nào sau đây?
Hình 1
Hình 2
H2O
Hình 3
A. Hình 1
B. Hình 2.
8. Cho các phản ứng sau:
(1) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
C. Hình 3
D. Hình 1 và 3
(2) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
⎯⎯
→ HCl + HClO
(3) Cl2 + H2 → 2HCl
(4) H 2O + Cl2 ⎯
⎯
(5) HF + SiO2 → SiF4 + H2O
Số phản ứng oxi hóa-khử là
A. 2
B. 3
C. 4 D. 5
9. Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối Nã và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3
thu được 4,75 gam kết tủa. X và Y lần lượt là
A. F, Cl.
B. Cl, Br.
C. Br, I.
D. I, At.
10. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe bằng 6,72 lit khí clo (đktc). Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 8,4.
D. 11,2.
11. Cho dãy các axit sau: HF, HCl, HBr, HI. Tính axit của các axit halogenhidric thay đổi như thế nào?
A. HF > HCl > HBr > HI.
B. HF > HBr > HI > HCl.
C. HCl > HBr > HI > HF.
D. HF